Tìm Kiếm
Điều kiện tìm kiếmTìm kiếm:
Sản phẩm thỏa điều kiện tìm kiếm
CẦN XIẾT LỰC KANON QLK
CẦN XIẾT LỰC NHẬT BẢN KANON QLK
Model: QLK
Xuất xứ : KANON / Nhật
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Cơ cấu ratchet được cải tiến nâng cao hiệu quả công việc
- Dải lực siết rộng, đáp ứng nhiều vị trí công việc khác nhau.
- Cơ cấu đảo chiều trên đầu siết giúp linh hoạt hơn trong công việc
- Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu ratchet sẽ phát ra tín hiệu Click báo hiệu người dùng
- Độ sai số ±3%
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model (kgf.cm/kgf.m) |
Range | Grad |
Model (N.m) |
Range | Grad |
Model (lbf.in) |
Range | Grad | Square drive | Total length | Demension mm | Weigth | |||||||
Head | Body | Body length | |||||||||||||||||
kgf.cm | N.m | lbf.in | mm | mm | H | G | R | A | B | C | D | Kg | |||||||
30QLK | 10-30 | 0.5 | CN300QLK | 1-3 | 0.05 |
6.35 (1/4") |
187 | 18.8 | 7.5 | 12 | 18.2 | 9.6 | 15 | 0.19 | |||||
60QLK | 20-60 | 1 | N6QLK | 2-6 | 0.1 | ||||||||||||||
120QLK | 40-120 | 2 | N12QLK | 4-12 | 0.2 | PI 120QLK | 40-120 | 2 | |||||||||||
250QLK | 50-250 | 2 | N25QLK | 5-25 | 0.2 | PI 230QLK | 70-230 | 2 |
9.35 (3.8") |
232 | 25 | 11 | 15.5 | 0.28 | |||||
500QLK | 100-500 | 5 | N50QLK | 10-50 | 0.5 | PI 450QLK | 100-450 | 5 | 257 | 16 | 25 | 11.4 | 20 | 0.47 | |||||
900QLK | 100-900 | 10 | N90QLK | 20-90 | 1 |
12.7 (1/2") |
359 | 31 | 14 | 19.7 | 27.5 | 12.4 | 21.7 | 0.81 | |||||
1000QLK | 200-1000 | 10 | N100QLK | 20-100 | 1 | PI 1000QLK | 200-1000 | 10 | |||||||||||
1400QLK | 400-1400 | 10 | N140QLK | 40-140 | 1 | PI 2000QLK | 400-2000 | 20 | 399 | 0.86 | |||||||||
1800QLK | 400-1800 | 20 | N180QLK | 40-180 | 2 | 491 | 15.4 | 23 | 34 | 15.4 | 27.2 | 1.5 | |||||||
2000QLK | 400-2000 | 20 | N200QLK | 40-200 | 2 | 33 | |||||||||||||
2800QLK | 400-2800 | 20 | N280QLK | 40-280 | 2 |
19.05 (3/4") |
691 | 42 | 20 | 23.5 | 35 | 1.95 | |||||||
3600QLK | 800-3600 | 20 | N360QLK | 80-360 | 2 | 2.1 | |||||||||||||
Kgf.m | N.m | ||||||||||||||||||
4200QLK | 6-42 | 0.2 | N420QLK | 60-420 | 2 | 965 | 42.7 | 27.5 | 38 | 16 | 30 | 3.3 | |||||||
5600QLK | 8-56 | 0.3 |
N560QLK |
80-560 | 3 | 1195 | 49.5 | 34 | 43.5 | 18 | 34 | 5 | |||||||
7000QLK | 10-70 | 0.5 | N700QLK | 100-700 | 5 | 1314 | 46 | 19.2 | 35.4 | 27.2 | 990 | 6.2 | |||||||
8500QLK | 10-85 | 0.5 | N850QLK | 100-850 | 5 |
25.4 (1") |
1388 | 58 | 27 | 38 | 54 | 23 | 42.7 | 31.8 | 1105 | 8.5 | |||
10000QLK | 10-100 | 0.5 | N1000QLK-8 | 100-1000 | 5 | 1538 | 8.8 | ||||||||||||
15000QLK | 20-150 | 1 | N1500QLK | 200-1500 | 10 | 1844 | 61 | 43.5 | 66 | 26 | 51 | 40 | 1144 | 14 | |||||
21000QLK-8 | 70-210 | 1 | N2100QLK-8 | 700-2100 | 10 | 2064 | 1704 | 19.5 |
CẦN XIẾT LỰC ĐỔI ĐẦU KANON LCK
CẦN XIẾT LỰC ĐẦU CHUYỂN ĐỔI KANON LCK
Model: LCK
Xuất xứ : Kanon / Nhật
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Đầu xiết chuyển đổi cho phép sử dụng nhiều loại đầu xiết phù hợp yêu cầu công việc
- Dải lực rộng dễ dàng điều chỉnh, khi đạt lực xiết điều chỉnh dụng cụ sẽ phát ra tiếng click
- Độ chính xác ±3%
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model (Kgf.cm/kgf.m) |
Range | Grad |
Model (N.m) |
Range | Grad | Total length | Demensions (mm) | Weight |
head |
||||||||
Head | Body | Body length | |||||||||||||||
Kgf.cm | N.m | mm |
ɸD1 |
L1 | L2 | A | B | C | D | Kg | |||||||
60LCK | 20-60 | 1 | N6LCK | 2-6 | 0.1 | 173 | 10 | 45 | 13 | 18.2 | 9.6 | 15 | 0.17 | 120QCK, 230 (SCK,RCK,HCK) | |||
120LCK | 40-120 | 2 | N12LCK | 4-12 | 0.2 | ||||||||||||
230LCK | 70-230 | 2 | N25LCK | 5-25 | 0.2 | 208 | 0.2 |
230 |
QCK, SCK, RCK, HCK | ||||||||
450LCK | 100-450 | 5 | N50LCK | 10-50 | 0.5 | 232 | 12 | 55 | 16 | 25 | 11.4 | 20 | 0.36 | 450 | |||
900LCK | 200-900 | 10 | N100LCK | 20-100 | 1 | 325 | 15 | 65 | 18 | 27.5 | 12.4 | 21.7 | 0.59 | 900 | |||
1800LCK | 400-1800 | 20 | N200LCK | 40-200 | 2 | 443 | 18 | 80 | 22 | 34 | 15.4 | 27.2 | 1.3 | 1800 | |||
Model | Kgf.m | Model | N.m | mm | D1 | L1 | L2 | A | B | C | Kg | Exchange head | |||||
2800LCK | 4-28 | 0.2 | N280LCK | 40-280 | 2 | 648 | 22 | 100 | 27 | 35 | 15.4 | 27.2 | 1.8 | 2800 | QCK, SCK, RCK, HCK | ||
4400LCK | 6-44 | 0.2 | N440LCK | 60-440 | 2 | 908 | 39 | 16 | 30 | 2.8 | 4400 | ||||||
5600LCK | 8-56 | 0.3 | N560LCK | 80-560 | 3 | 1086 | 30 | 125 | 45 | 43.5 | 18 | 34 | 4.1 | 7000 QCK, SCK, RCK | |||
7000LCK | 10-70 | 0.5 | N700LCK | 100-700 | 5 | 1206 | 46 | 19.2 | 35.4 | 27.2 | 876 | 5.1 | |||||
8500LCK | 10-85 | 0.5 | N850LCK | 100-850 | 5 | 1267 | 34 | 130 | 47 | 54 | 23 | 42.7 | 31.8 | 984 | 7.2 | 10000 QCK, SCK, RCK | |
10000LCK | 10-100 | 0.5 | N1000LCK | 100-1000 | 5 | 1417 | 7.5 | ||||||||||
14000LCK | 20-140 | 1 | N1500LCK | 200-1500 | 10 | 1700 | 38 | 160 | 60 | 66 | 26 | 51 | 40 | 1003 | 13.5 | 14000 QCK, SCK, RCK |
TUA VÍT LỰC TOHNICHI LTD
TUA VÍT LỰC TOHNICHI LTD
Model: LTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Dùng để siết chặt và đảm bảo đúng lực siết cho các vít nhỏ.
Sử dụng phổ biến cho các day chuyền sản xuất ngành điện tử.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu 3 chốt hãm phát hiện quá lực đảm bảo độ chính xác lực siết và tăng độ bền sản phẩm.
Khi đạt đến lực siết cài đặt, vít lực sẽ phát ra âm thanh "click" báo hiệu đã đạt đến lực cài đặt.
Dễ dàng điều chỉnh lực siết với thang chia lực hiển thị rõ ràng
Tất cả các model LTD đều sử dụng cơ cấu khóa chỉnh lực, đảm bảo lực siết không bị thay đổi trong suốt thời gian sử dụng
Đầu gắn bits với cơ cấu khóa gài giúp giữ đầu bits không bị rơi ra suốt quá trình vận hành.
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||||||||||||
[kgf・cm] |
|||||||||||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
6~20 |
0.2~1.3 |
15~40 |
0.4~2.6 |
20~80 |
1~5 |
30~150 |
2~10 |
6~22 |
||||||||||||
0.2 |
0.01 |
0.5 |
0.02 |
1 |
0.05 |
2 |
0.1 |
0.2 |
|||||||||||||
SCREW |
|||||||||||||||||||||
[mm] |
|||||||||||||||||||||
Lưu ý :
Tay trợ lực siết trên model LTD500CN và LTD1000CN là được bán riêng. Model LTD2000CN sử dụng đầu Bits đặc biệt
Phụ kiện kèm theo :
Tay bọc cao su : sử dụng cho 2 model LTD120CN và LTD260CN
Các model LTD260CN - 200CN đi kèm khóa chỉnh lực
Model LTD2000CN sử dụng dụng cụ siết lực phụ trợ
CẦN XIẾT LỰC KANON HYK
CẦN XIẾT CHỈNH LỰC LỰC KANON - ĐẦU MỎ LẾT
Model : HYK
Xuất xứ: KANON / Nhật
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Đầu mỏ lết có thể tháo rời và đảo ngược tùy yêu cầu sử dụng
- Có thể sử dụng ở những không gian làm việc hạn hẹp dưới 30 độ mà trước đây chưa có sản phẩm nào làm được
- Tay cầm điểu chỉnh lực với chứng năng khóa và mở khóa giúp lực xiết không bị ảnh hưởng khi vận hành .
- Độ chính xác lực xiết ±4%
- Bảo hành sản phẩm 2 năm cho lỗi nhà sản xuất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model (Kgf.m) | Range | Grad | Model (N.m) | Range | Grad | Total Lenght | Opening size mm | Head demension mm | Body demension mm | Weight | ||||
Kgf.cm | N.m | mm | S | D | T1 | T2 | A | B | Ø C | Kg | ||||
500HYK | 100-500 | 5 | N50HYK | 10-50 | 0.5 | 288 | 10-26 | 49 | 10 | 5.5 | 25 | 11.4 | 20 | 0.48 |
1000HYK | 200-1000 | 10 | N100HYK | 20-100 | 1 | 393 | 10-30 | 59 | 12 | 6 | 27.5 | 12.4 | 21.7 | 0.76 |
2000HYK | 400-2000 | 20 | N200HYK | 40-200 | 2 | 531 | 17-38 | 67 | 12.5 | 6.5 | 34 | 15.4 | 27.2 | 1.47 |
TUA VÍT LỰC TOHNICHI RNTD
TUA VÍT ĐỊNH LỰC TOHNICHI RNTD
Model: RNTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Tua vít lực RNTD là loại đặt sẵn lực, với cơ cấu trượt khi đạt lực giúp ngăn chặn quá lực
Đươc sử dụng phổ biến trên dây chuyền sản xuất với lực siết cố định
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Các đặc tính kỹ thuật tương tự như model RTD, ngoài trừ được thiết kế với dải lực nhỏ hơn
Kiểu Preset Type : Cài đặt sẵn lực.
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu 3 chốt hãm quá lực
Model RNTD500CN được cung cấp với tay siết trợ lực đi kèm dụng cụ.
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||
[kgf・cm] |
||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||
[mm] |
||||||||||
Phụ Kiện :
Các Model RNTD120CN và RNTD260CN bao gồm tay bọc nhựa đi kèm.
Phụ kiện bán rời :
Các đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi là được bán rời, vui lòng tham khảo các loại Bits tại đây
CẦN XIẾT LỰC 2 ĐẦU TUÝP KANON QLK-LR
CẦN XIẾT LỰC 2 ĐẦU TUÝP KANON
Model : QLK-LR
Nhà sản xuất : Kanon / Nhật
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- 2 đầu gắn socket cho phép sử dụng xiết cùng chiều và ngược chiều kim đồng hồ .
- Bằng cách thay đổi kích thước socket, dụng cụ có thể làm việc ở nhiều dải lực khác nhau
- Độ chính xác lực xiết ±3%
- Bảo hành sản phẩm lên đến 2 năm cho lỗi từ nhà SX
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model (Kgf.m) | Range | Grad | Model (N.m) | Range | Grad | Square driver | Total lenght | Head dimension mm | Body dimension mm | Weight | ||||||
Kgf.cm | N.m | mm | mm | S | G | H | L1 | A | B | Ø C | Ø D | Kg | ||||
7000QLK-LR | 10-70 | 0.5 | N700QLK-LR | 100-700 | 5 | 19.05 (3/4") | 1314 | 68 | 20 | 70 | 125 | 49 | 20 | 35.4 | 27.2 | 6.2 |
8500QLK-LR | 10-80 | 0.5 | N850QLK-LR | 100-850 | 5 | 25.4 (1") | 1388 | 76 | 27 | 85 | 168 | 54 | 23 | 42.7 | 31.8 | 8.5 |
10000QLK-LR | 10-100 | 0.5 | N1000QLK-LR | 100-1000 | 5 | 25.4 (1") | 1538 | 76 | 27 | 85 | 168 | 54 | 23 | 42.7 | 31.8 | 8.8 |
TUA VÍT LỰC TOHNICHI NTD
TUA VÍT ĐỊNH LỰC TOHNICHI
Model: NTD
Xuất xứ : Tohnichi / Japan
Tua vít lực định sẵn lực siết, khi đạt đến lực siết cài đặt sẽ phát ra âm thanh Click
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Dòng sản phảm NTD với tính năng cài sẵn lực siết
Được sử dụng phổ biến trên các dây chuyền sản xuất với 1 lực siết nhất định, và tránh lực siết bị thây đổi bởi công nhân
Không có chức năng trượt khi đạt lực
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu 3 chốt hãm quá lực
Các model NTD500CN và NTD1000CN được cung cấp tay siết trợ lực theo sản phẩm
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||
[kgf・cm] |
||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||
[mm] |
||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits được cung cấp bởi Tohnichi là được bán rời. Để tham khảo các loại đầu Bits, vui lòng xem tại đây
Phụ kiện kèm theo :
Các model NTD120CN và RNTD120CN được cung cấp đi kèm với tay bọc nhựa
TUA VÍT LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI RTDZ
TUA VÍT LỰC ĐỊNH LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI
Model: RTDZ
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Được thiết kế cho phép sử dụng trong môi trường ngành điện với vỏ bọc dụng cụ cách điện 1000V
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Khả năng cách điện lên đến 1000V
Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu trượt giúp ngăn chặn sự quá lực
Điều chỉnh lực siết dễ dàng với thang chia lực hiển thị rõ ràng
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||
[kgf・cm] |
|||||||||
[mm] |
|||||||||
Lưu ý:
Không bao gồm đầu Bits. Tham khảo các loại đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi,vui lòng xem tại đây
TUA VÍT LỰC TOHNIHCI AMRD/ BMRD2
TUA VÍT LỰC CÀI ĐẶT LỰC XIẾT MICRO TOHNICHI
Model : AMRD/BMRD2
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Phù hợp sử dụng cho các vít cực nhỏ (M1-M2) yêu cầu độ chính xác cao
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Được sử dụng phổ biến trong nhà máy sản xuất đồng hồ, điện tử, máy tính . Các công việc sử dụng đai vít nhỏ
Các tính năng và cơ cấu bên trong tương tự như model RTD, ngoài trừ được thiết kế đặc thù để siết các vít cực nhỏ
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu chốt hãm quá lực như các model TRD
Đặc tính giữ bằng ngón tay trỏ cho phép người sử dụng tác động lực siết chính xác và đủ lực
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
|||||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
1~3 |
||||||||||||||
0.05 |
|||||||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits trong hình ảnh là được bán rời. Để tham khảo các loại đầu Bits cung cấp bởi Tohnichi. Vui lòng xem tại đây.
TUA VÍT LỰC TOHNICHI AMLD/BMLD2
TUA VÍT ĐỊNH LỰC MICRO TORQUE TOHNICHI
Model: AMLD/BMLD2
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Phù hợp sử dụng cho các vít cực nhỏ (M1-M2) yêu cầu độ chính xác cao
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Được sử dụng phổ biến trong nhà máy sản xuất đồng hồ, điện tử, máy tính . Các công việc sử dụng đai vít nhỏ
Các tính năng và cơ cấu bên trong tương tự như model LTD, ngoài trừ được thiết kế đặc thù để siết các vít cực nhỏ
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu chốt hãm quá lực như các model LTD
Khi đạt đến lực siết cài đặt, dụng cụ phát ra âm thanh "Click" báo hiệu đã đạt lực
Đặc tính giữ bằng ngón tay trỏ cho phép người sử dụng tác động lực siết chính xác và đủ lực
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
||||||||||||||
1 |
0.01 |
|||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
||||||||||||||
0.005 |
||||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits trên sản phẩm là được bán rời. Để tham khảo các đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi, Vui lòng xem tại đây
TUA VÍT LỰC ĐÁNH DẤU TOHNICHI MNTD
TUA VÍT LỰC ĐÁNH DẤU TOHNICHI MNTD
Model : MNTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
MNTD với tính năng đánh dấu trên đầu vít sau khi đạt đến lực siết cài đặt, giúp tránh lỗi bỏ sót quên siết bởi con người.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Bằng cách sử dụng bút đánh dấu gắn trên các đầu Bits, khi đạt đến lực siết cài đặt dụng cụ sẽ tự động đánh dấu, giúp nhanh chóng,tiện lợi và giảm công đoạn kiểm tra
Đầu đánh dấu được bán rời, số lần đánh dấu lên đến 1000 lần và có thể tùy chọn màu mực : xanh hoặc đỏ
Vị trí đánh dấu có thể được điều chỉnh đáp ứng phạm vi đánh dấu trên đầu các loại vít khác nhau
Dòng sản phẩm MNTD có thể sử dụng với 7 loại đầu vít kiểu Phillips (+) và kiểu lục giác . Các đầu Bits này được bán riêng không đi kèm theo dụng cụ
Khi đạt đến lực siết cài đặt, dụng cụ sẽ phát ra âm thanh "Click". Đặc tính này giống trên các dòng sản phẩm LTD/NTD nên tạo sự rung lắc không đáng kể khi đạt lực
Loại mực được đánh dấu trên các đầu Vít sau khi siết có thể được nhận diện bằng máy CCD camera giúp phù hợp cho các dây chuyền sản xuất tự động
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
MNTD120CN | MNTD260CN | MNTD500CN | |||||||||||||
40 - 120 | 100 - 260 | 200 - 500 | |||||||||||||
4 - 12 | 10 - 26 | 20 - 50 | |||||||||||||
4 - 12 | 10 - 26 | 20 - 50 | |||||||||||||
(M3.5) | M4 (M4.5) | M5, M6 | |||||||||||||
M3 (M3.5) | M4 | M4.5 | |||||||||||||
220 | 320 | 425 |
Lưu ý :
- Sử dụng với các đầu bits và đầu đánh dấu đặt biệt đồng bộ với dụng cụ, vui lòng tham khảo kỹ các loại đầu Bits và đầu đánh dấu trước khi đặt hàng thây thế.
- Yêu cầu sử dụng trên các loại đầu bulong ốc vít với đường kính trên đầu là tối thiểu 5.5mm
- Sản phẩm không thể đánh dấu trên các loại bulong khóa hoặc vít dạng đầu chìm
- Các loại vít hoặc bulong màu đen có thể giảm khả năng nhận diện của mực đánh dấu. Vui lòng test trước trên sản phẩm của bạn trước khi sử dụng hàng loạt
TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI RTDFH/RNTDFH
TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI
Model : RTDFH / RNTDFH
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Truyền tín hiệu trạng thái qua wireless, ngăn chặn lỗi siết lực trong dây chuyền sản xuất bởi con người.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu chốt hãm được kích hoạt. Cùng lúc đó, một tín hiệu hoàn thành sẽ được truyền đi
Hộp nhận tín hiệu wireless R-FH256 cho thấy tính hiệu quả rõ rệt khi sử dụng trong các nhà máy và được kết nói với hệ thống tránh lỗi Pokayoke FH-256MC. Đồng thời giúp giảm chi phí đầu tư về lâu dài
Phản hồi trạng thái lực siết OK hay NOK thông qua đèn hiển thị trên dụng cụ
Mã số ID của các tô vít lực có thể được hiển thị bởi hộp nhận dữ liệu đa năng FH-256, giúp dễ dàng cho việc xác minh thông tin lỗi.
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO6789 type II class D và E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy±3% | ||||||||
[cN・m] |
||||||||
[kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
SCREW |
||||||||
Lưu ý :
Dụng cụ trợ lực siết cho các model RTD/RNTDFHS500CN là được bán riêng.
Phụ Kiện Tiêu chuẩn :
Chỉ các model RTDFH260CN and RTDFH500CN được cung cấp với đầu mở điều chỉnh lự
TUA VÍT LỰC HIỂN THỊ KIM TOHNICHI FTD-S
TUA VÍT LỰC HIỂN THỊ KIM TOHNICHI FTD-S
Model : FTD-S
Xuất xứ : Tohnichi / Japan
Hiển thị lực siết trên đồng hồ cho phép kiểm tra lực nhanh chóng dễ dàng.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Tính năng Pre-load . Được thiết kế để áp dụng trên các mô măn xoắn sơ bộ, giúp giảm lực căng lên cổ tay người sử dụng
Phù hợp cho các công việc kiểm tra lực siết
Đồng hồ hiển thị lực siết rõ ràng, đọc lực nhanh chóng,tiện dụng
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn thế giới, bao gồm cả khu vực EU
Sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 type I class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
0.3~2 |
1~8 |
||||||||||||
0.05 |
0.2 |
|||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
30~200 |
0.1~1 |
||||||||||||
5 |
0.02 |
|||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
0.5~3 |
0.5~5 |
||||||||||||
0.1 |
0.1 |
|||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||
Lưu ý :
Sản phẩm không bao gồm đầu Bits, tham khảo đầu bits được sản xuất bởi Tohnichi, vui lòng xem tại đây .
TUA VÍT ĐO LỰC TOHNICHI MTD
TUA VÍT LỰC HIỂN THỊ KIM TOHNICHI MTD
Model: MTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Được thiết kế cho phép siết và đo các vít ở dãi lực nhỏ ( Micro ) với độ chính xác cao
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu thanh xoắn tạo giá trị lực xoắn độ chính xác cao.
Với đồng hồ đo lực trên tay cầm cho phép đọc giá trị lực nhanh chóng và chính xác
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả EU
Sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 type I class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[mN・m] |
||||||
[gf・cm] |
||||||
[ozf・in] |
||||||
[mm] |
||||||
Phụ kiện tiêu chuẩn :
Dòng sản phẩm MTD bao gồm đầu bits đặc biệt được cung cấp bởi Tohnichi
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QL
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QL
Model: QL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Dòng sản phẩm từ QL2N-QL25N5 nửa thân súng được bọc nhựa và thang chia lực rõ ràng
Cơ cấu ratchet với 24 bánh răng 15 độ cho phép làm việc thuận tiện ở những không gian bị giới hạn
Khi đạt đến lực xiết cài đặt, sản phẩm phát ra âm thanh "click" báo hiệu đạt lực.
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||
[Kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
[N・m] |
|||||||||||
[Kgf・ cm/Kgf・m] |
100~500 |
4~28 |
|||||||||
5 |
0.2 |
||||||||||
RANGE [lbf・ in/lbf・ft] |
100~400 |
15~75 |
|||||||||
5 |
1 |
||||||||||
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QLE
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QLE
Model: QLE
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Với dòng sản phẩm QLE550N2 to QLE2800N2 việc điều chỉnh mô men lực bằng tay một cách dễ dàng, thậm chí có thể sử dụng công cụ hỗ trợ đặc biệt
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
||||||||
[Kgf・m] |
||||||||
[lbf・ft] |
||||||||
[mm] |
||||||||
CẦN XIẾT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI QLLS
CẦN SIẾT LỰC NGĂN LỖI SIẾT THIẾU TOHNICHI QLLS
Model: QLLS
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cần siết lực Pokayoke với công tắc giới hạn đầu ra giúp loại trừ sự siết bỏ sót trên dây chuyền sản xuất.
Điều chỉnh mô-men lực với công tắc giới hạn đầu ra
Khi đạt đến mô-men lực cài đặt, cờ lên lực sẽ phát ra âm thanh "click" báo hiệu đã đử lực đồng thời lúc đó công tắc giới hạn sẽ gửi ra tín hiệu liên hệ
Công tắc giới hạn có thể kết nối với bộ đếm số lần siết CNA-4mk3 ( Bán riêng ) giúp dễ dàng cài đặt hệ thống quản lý đếm số lần siết.
Tín hiệu truyền ra từ công tắc giới hạn được giữ lại trên phần mềm điều khiển của PC hoặc trên thiết bị tương tự giúp thiết lập nên một hện thống quản lý lực siết trên dây chuyền sản xuất giúp điều khiển tự động.
Sản phẩm cờ lê lực LS được cung cấp với cuộn dây xoắn độ bền cao.
Sản phẩm được sử dụng trên toàn thế giới bao gồm cả khu vực thị trường EU
Sản phẩm tuân theo các chứng chỉ ISO 6789 Type II Class A
Có thể thây đổi các cờ lê lực dạng dây xoắn thành dạng wireless Pokayoke (error-proofing) bằng cách thây thế các sợi dây xoắn truyền tín hiệu bằng bộ phận phát tín hiệu T-FHSLS256. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
S.I . Model | Torque range N.m | Metric Model | Torque range [Kgf・cm] |
QLMS2N-MH | 0.4 ~ 2 | 20QLMS-MH | 4 ~ 20 |
QLMS5N-MH | 1~5 | 50QLMS-MH | 10~50 |
QLMS10N-MH | 2~10 | 100QLMS-MH | 20~100 |
QLMS10N | 2~10 | 100QLMS | 20~100 |
QLMS15N | 3~15 | 150QLMS | 30~150 |
QLMS15N-MH | 3~15 | 150QLMS-MH | 30~150 |
QLLS25N5 | 5~25 | 255QL5LS | 50~250 |
QLLS50N | 10~50 | 450QL3LS | 100~500 |
QLLS100N4 | 20~100 | 900QL4LS | 200~1000 |
QLLS140N | 30~140 | 1400QL3LS | 300~1400 |
QLLS200N4 | 40~200 | 1800QL4LS | 400~2000 |
QLLS280N | 40~280 | 2800QL3LS | 400~2800 |
QLLS420N | 60~420 | 4200QL2LS | 600~4200 |
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QL-MH
CẦN XIẾT LỰC CHỈNH LỰC TOHNICHI
Model: QL-MH
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Thích hợp sử dụng trong các điều kiện dầu nhớt cũng như môi trường garage sửa chữa.
Điều chỉnh mô men lực dễ dàng bởi nút bấm với thang chia
Đầu chỉnh lực được thiết kế nâng cao khả năng chỉnh lực trong điều kiện dính dầu nhớt.
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ chính xác: ±3%
[N・m] |
||||||||||||||
[Kgf・ cm / Kgf・m] |
4~20 |
4~28 |
||||||||||||
0.2 |
0.2 |
|||||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI CL
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI CL
Model: CL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Tùy chọn đầu xiết lực phù hợp công việc của bạn: đầu cờ lê, đầu tròn, đầu lục giác, đầu mở ống...
Khi đạt đến lực xiết cài đặt, dụng cụ phát ra âm thanh "Click" báo hiệu đủ lực
Điều chỉnh lực xiết dễ dàng bởi nút bấm và thang chia
Các dòng sản phẩm CL50N to CL280N nửa thân súng được bọc nhựa, riêng dòng CL420N được tạo độ nhám ở tay cầm kim loại
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||
[kgf・cm] |
|||||||
[lbf・in] |
|||||||
BOLT |
|||||||
[N・m] |
|||||||||
[kgf・cm/kgf・m] |
|||||||||
[lbf・in/lbf・ft] |
|||||||||
BOLT |
|||||||||
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI CLE
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI CLE
Model: CLE
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Với dòng sản phẩm CLE550N2 to CLE2100N2 việc điều chỉnh mô men lực bằng tay một cách dễ dàng, thậm
chí có thể sử dụng công cụ hỗ trợ đặc biệt
Dòng sản phẩm CLE550N2 to CLE1200N2 có tay nối rời từ thân cần xiết cho sự chắc chắn
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
||||||
[kgf・m] |
||||||
[lbf・ft] |
||||||
BOLT |
||||||
[mm] |
||||||
CẦN XIẾT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI CLLS
CẦN XIẾT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI
Model : CLLS
Xuất xứ : Tohnichi / Nhật
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Cần siết lực Pokayoke với công tắc giới hạn đầu ra giúp loại trừ sự siết bỏ sót trên dây chuyền sản xuất.
Điều chỉnh mô-men lực với công tắc giới hạn đầu ra
Khi đạt đến mô-men lực cài đặt, cờ lên lực sẽ phát ra âm thanh "click" báo hiệu đã đử lực đồng thời lúc đó công tắc giới hạn sẽ gửi ra tín hiệu liên hệ
Công tắc giới hạn có thể kết nối với bộ đếm số lần siết CNA-4mk3 ( Bán riêng ) giúp dễ dàng cài đặt hệ thống quản lý đếm số lần siết.
Tín hiệu truyền ra từ công tắc giới hạn được giữ lại trên phần mềm điều khiển của PC hoặc trên thiết bị tương tự giúp thiết lập nên một hện thống quản lý lực siết trên dây chuyền sản xuất giúp điều khiển tự động.
Sản phẩm cờ lê lực LS được cung cấp với cuộn dây xoắn độ bền cao.
Sản phẩm được sử dụng trên toàn thế giới bao gồm cả khu vực thị trường EU
Sản phẩm tuân theo các chứng chỉ ISO 6789 Type II Class A
Có thể thây đổi các cờ lê lực dạng dây xoắn thành dạng wireless Pokayoke (error-proofing) bằng cách thây thế các sợi dây xoắn truyền tín hiệu bằng bộ phận phát tín hiệu T-FHSLS256. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
S.I . Model | Torque range N.m | Metric Model | Torque range [Kgf・cm] |
CLMS2Nx8D-MH | 0.4 ~ 2 | 20CLMS-MH | 4 ~ 20 |
CLMS5Nx8D-MH | 1~5 | 50CLMS-MH | 10~50 |
CLMS10Nx8D-MH | 2~10 | 100CLMS-MH | 20~100 |
CLMS10Nx8D | 2~10 | 100CLMS | 20~100 |
CLMS15Nx8D | 3~15 | 150CLMS | 30~150 |
CLMS15Nx8D-MH | 3~15 | 150CLMS-MH | 30~150 |
CLLS25N5x10D | 5~25 | 255CL5LS | 50~250 |
CLLS50Nx12D | 10~50 | 450CL3LS | 100~500 |
CLLS50Nx15D | 10~50 | 500CL3LS | 100~500 |
CLLS100Nx15D | 20~100 | 900CL3LS | 200~1000 |
CLLS140Nx15D | 30~140 | 1400CL3LS | 300~1400 |
CLLS200Nx19D | 40~200 | 1800CL3LS | 400~2000 |
CLLS280Nx22D | 40~280 | 2800CL3LS | 400~2800 |
CLLS420Nx22D | 60~420 | 4200CL2LS | 600~4200 |
CẦN XIẾT LỰC ĐẦU CHUYỂN ĐỔI TOHNICHI CL-MH
CẦN XIẾT LỰC ĐẦU CHUYỂN ĐỔI TOHNICHI
Model: CL-MH
Xuấ xứ: Tohnichi/Japan
Thích hợp sử dụng trong các điều kiện dầu nhớt cũng như môi trường garage sửa chữa
Đầu chỉnh lực được thiết kế nâng cao khả năng chỉnh lực trong điều kiện dính dầu nhớt.
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||||||
[Kgf・cm / Kgf・m] |
|||||||||||
[lbf・in] |
|||||||||||
[N・m] |
||||||||||||
[Kgf・cm / Kgf・m] |
||||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||||
CẦN XIẾT LỰC 2 CHIỀU TOHNICHI DQL/DQLE2
CẦN XIẾT LỰC 2 CHIỀU XIẾT TOHNICHI DQL/DQLE2
Model: DQL/DQLE2
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Được sử dụng mở cái đai ốc bánh xe tải, bus. Quản lý lực xiết trên cả 2 chiều xiết thuận và ngược
Khi đạt đến lực siết cài đặt, dụng cụ phát ra âm thanh click báo hiệu đã đủ lực.
Bánh cóc 24 răng - 15 độ cho phép sử dụng ở những nơi làm việc hạn chế không gian.
Các dòng sản phẩm DQLE1000N2 and DQLE750N2 thích hợp cho siết đai ốc bánh xe và mô tô phân khối lớn
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||
[Kgf・cm / Kgf・m] |
400~2000 |
4~28 |
|||||
20 |
0.2 |
||||||
[lbf・ft] |
|||||||
[mm] |
|||||||
DỤNG CỤ XIẾT LỰC BU LÔNG BÁNH XE TOHNICHI TW
BỘ DỤNG CỤ XIẾT LỰC BU LÔNG BÁNH XE TOHNICHI TW1000N2
Model: TW1000N2
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Được thiết kế đặc biệt giúp tháo lắp đai ốc bánh xe tải nặng dễ dàng và đúng kỹ thuật
Các dòng sản phẩm TW2 là hệ thống siết lực độc lập, công việc đó chỉ cần 1 người làm việc
Điều chỉnh lực xiết dễ dàng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||||
Lưu ý :
- Không bao gồm chốt, o-ring giữ tránh rơi socket
- Chiều cao lý tưởng cho phép hoạt đồng từ 250-800mm từ mặt đất